CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Loại dây hàn
|
Giới hạn Bền (Mpa)
|
Giới hạn Chảy(MPa)
|
Độ giãn dài(%)
|
Độ dai va đập
( J )
|
EL12 (F7A0)
|
420 ( min )
|
330 (min)
|
22 (min )
|
53 (min)/-18OC
|
EM12K (F7A2)
|
500 (min)
|
410 (min)
|
22 (min )
|
45 (min)/-20OC
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
Loại dây hàn
|
C
|
Si
|
Mn
|
EM12K
|
0.05-0.10
|
0.05-01.0
|
1.4-1.6
|
Độ hạt: từ 14 ~ 60mechs tương đương 0,3mm ~ 2,5mm
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Khi thuốc hàn ẩm, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, sỉ khó bong nên cần tiến hành sấy thuốc trước khi hàn.
- Bảo quản thuốc hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh làm thủng rách bao bì của thuốc hàn.
- Luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.